Dừa Bến Tre – cây cho nhiều sản phẩm nhất Việt Nam
Tính đến tháng 9 năm 2020, tổng diện tích dừa toàn tỉnh 72.764 ha, chiếm 71,85% trong tổng diện tích cây lâu năm và tăng 0,47% so cùng kỳ năm trước. Những năm gần đây diện tích dừa uống nước (dừa xiêm xanh) liên tục tăng do hiệu quả kinh tế cao vì giá bán tương đối ổn định. Tổng diện tích dừa xiêm xanh uống nước toàn tỉnh hiện nay khoảng 12.930 ha, chiếm 17,77% trong tổng diện tích dừa của tỉnh. Tổng sản lượng dừa 9 tháng đầu năm toàn tỉnh ước tính được 493.342 tấn tăng 2,24% so với cùng kỳ năm trước. Bến Tre là tỉnh có diện tích dừa lớn nhất khu vực Đồng bằng sông Cửu Long và cả nước; sản phẩm dừa Bến Tre đã có mặt trên thị trường của hơn 90 quốc gia và vùng lãnh thổ; Cây dừa Bến Tre còn là cây chiếm giữ vị trí kỷ lục cây trồng cho ra các sản phẩm, dòng sản phẩm chế biến nhiều nhất Việt Nam.
Dừa con. Ảnh KT. |
Một số sản phẩm thủ công mỹ nghệ từ dừa. Ảnh KT. |
Số lượng sản phẩm dừa và chế biến từ dừa của Bến Tre tùy thuộc vào cách tiếp cận, nghiên cứu này tiếp cận theo Thông tư số 65/2017/TT-BTC ngày 27/6/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành kèm theo sáu qui tắc tổng quát giải thích việc phân loại hàng hóa theo Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam dựa trên hệ thống hài hòa mô tả và mã hóa hàng hóa (HS) của Tổ chức Hải quan thế giới, trong đó: hàng hóa được phân loại theo nguyên liệu hoặc cấu thành tạo nên tính chất cơ bản của hàng hóa. Yếu tố xác định tính chất cơ bản của hàng hóa đa dạng theo các loại hàng hóa khác nhau. Ví dụ, có thể xác định theo bản chất của nguyên liệu hoặc bộ phận cấu thành, theo thành phần, kích thước, số lượng, trọng lượng, trị giá, hoặc theo vai trò của nguyên liệu cấu thành có liên quan đến việc sử dụng hàng hóa.
Trên cơ sở đó, kết hợp với kết quả điều tra, khảo sát thực tế cũng như phân tích xuất xứ từ nguồn nguyên liệu đầu vào (cây, thân, lá, hoa, trái, vỏ, gáo, vỏ lụa, cơm, nước dừa và công nghệ tạo ra sản phẩm; căn cứ vào quy cách, đặc điểm, tính chất mô tả, công dụng của sản phẩm dừa bước đầu đã thống kê, phân loại 208 sản phẩm chế biến từ dừa (xem bảng).
Như đã đề cập ở trên, Bảng kết quả kiểm đếm, thống kê và phân loại sản phẩm chế biến dừa Bến Tre là chưa hoàn chỉnh nên rất cần các tổ chức và cá nhân chung sức xây dựng hoàn thiện, chuẩn hóa làm cơ sở dữ liệu dùng chung, phổ biến và dịch thuật nhằm tiếp tục mở rộng thị trường và tham gia sâu hơn nữa vào chuỗi giá trị gia tăng sản phẩm chế biến dừa toàn cầu.
Dù vậy, cây dừa Bến Tre với 208 sản phẩm chế biến có thể được coi là cây trồng cho ra nhiều sản phẩm chế biến nhất cả nước hiện nay.
Bảng: Thống kê và phân loại các sản phẩm chế biến dừa Bến Tre
TT | Tên sản phẩm | |
I | CÂY DỪA | |
1 | Dừa con | |
1 | 1 | Dừa giống |
2 | 2 | Mộng dừa |
3 | 3 | Dừa bonsai |
2 | Dừa trưởng thành | |
4 | 4 | Dừa làm cảnh (cây ẻo, nhiều đọt…) |
II | THÂN DỪA | |
5 | 1 | Thực phẩm |
1 | Tàu hũ dừa | |
2 | Gỗ và các sản phẩm gỗ dừa | |
6 | 2 | Cột trụ tròn |
7 | 3 | Cột trụ vuông |
8 | 4 | Thanh gỗ vuông |
9 | 5 | Thanh gỗ tròn |
10 | 6 | Ván gỗ |
11 | 7 | Vách ngăn |
12 | 8 | Vật liệu cách âm |
13 | 9 | Ván lót sàn nhà |
14 | 10 | Tấm lợp trần nhà |
15 | 11 | Vật liệu trang trí |
16 | 12 | Bàn |
17 | 13 | Ghế |
18 | 14 | Tủ |
19 | 15 | Giường |
20 | 16 | Các loại tô |
21 | 17 | Các loại dĩa |
22 | 18 | Các loại chén |
23 | 19 | Các loại đũa |
24 | 20 | Các loại muỗng |
25 | 21 | Các loại vá |
26 | 22 | Các loại sạn |
27 | 23 | Nỉa 3, 4 răng |
28 | 24 | Dao dùng để cắt thức ăn |
29 | 25 | Chày cối |
30 | 26 | Ống đựng đũa |
31 | 27 | Gáo múc nước |
32 | 28 | Lọ, hũ đựng tăm |
33 | 29 | Gạt tàn thuốc |
34 | 30 | Hột đựng thuốc lá |
35 | 31 | Đế để trái dừa tươi |
36 | 32 | Bộ khay trà (đựng nước) |
37 | 33 | Bộ khay trà trang trí |
38 | 34 | Đế lót ly |
39 | 35 | Thố để bánh mức |
40 | 36 | Bình hoa |
41 | 37 | Hộp đựng danh thiếp |
42 | 38 | Các sản phẩm trang trí |
43 | 39 | Đế để xà phòng tắm |
44 | 40 | Móc phơi quần áo |
45 | 41 | Bàn lăn massage chân |
46 | 42 | Nút áo |
47 | 43 | Hoa tai |
48 | 44 | Hạt chuỗi |
49 | 45 | Vòng đeo cổ |
50 | 46 | Vòng đeo tay |
51 | 47 | Tủ đựng quần áo |
52 | 48 | Đồng hồ để bàn |
53 | 49 | Dụng cụ cắm bút |
54 | 50 | Giá đỡ điện thoại |
55 | 51 | Nhà dừa |
56 | 52 | Nhạc cụ các loại bằng gỗ dừa |
3 | Các sản phẩm giả gỗ dừa | |
57 | 53 | Ván ép từ dăm dừa |
58 | 54 | Giá thể cây trồng |
59 | 55 | Bột giấy |
60 | 56 | Giấy dừa |
III | LÁ DỪA | |
1 | Sản phẩm thô | |
61 | 1 | Cọng lá dừa |
62 | 2 | Tấm lợp lá xé |
63 | 3 | Tấm lợp lá chầm |
2 | Sản phẩm chế tác | |
64 | 4 | Sản phẩm mỹ nghệ các loại |
65 | 5 | Cổng lá dừa |
66 | 6 | Sản phẩm trang trí các loại |
IV | HOA DỪA | |
1 | Sản phẩm thô | |
67 | 1 | Hoa dừa tươi |
2 | Sản phẩm sơ chế | |
68 | 2 | Sản phẩm mỹ nghệ các loại |
69 | 3 | Mật hoa dừa nguyên chất |
3 | Sản phẩm tinh chế | |
70 | 4 | Rượu dừa (cao độ) |
71 | 5 | Rượu vang dừa |
72 | 6 | Nước giải khát hoa dừa |
73 | 7 | Si rô mật hoa dừa |
74 | 8 | Giấm dừa |
75 | 9 | Đường dừa |
V | TRÁI (QUẢ) DỪA | |
76 | 1 | Dừa nạo |
77 | 2 | Dừa khô |
78 | 3 | Dừa khô lột vỏ (còn mầu) |
79 | 4 | Dừa khô lột trọc |
VI | VỎ DỪA (Vỏ xơ) | |
1 | Nguyên vỏ | |
80 | 1 | Chất đốt |
81 | 2 | Vật liệu san lấp |
82 | 3 | Vỏ bình trà |
83 | 4 | Sản phẩm trang trí |
2 | Vỏ dừa miếng | |
84 | 5 | Vỏ dừa cắt miếng |
85 | 6 | Vỏ dừa xay nghiễn |
86 | 7 | Vật liệu phủ gốc, giữ ẩm cây trồng |
87 | 8 | Giá thể trồng cây |
3 | Chỉ xơ dừa | |
Nguyên vật liệu, vật dụng | ||
88 | 9 | Chỉ xơ dừa rối |
89 | 10 | Chỉ xơ dừa suông |
90 | 11 | Chỉ xơ dừa cao cấp |
91 | 12 | Chỉ xơ dừa ép kiện |
92 | 13 | Sợi chỉ xơ dừa |
93 | 14 | Bông rửa chén (từ xơ dừa) |
94 | 15 | Ván ép từ hỗn hợp xơ và mụn dừa |
95 | 16 | Vật liệu composite từ chỉ xơ dừa |
Hỗ trợ nông nghiệp | ||
96 | 17 | Vỉ ươm cây trồng |
97 | 18 | Chậu xơ dừa các loại |
98 | 19 | Thảm xơ dừa |
99 | 20 | Thảm dừa ép |
100 | 21 | Viên ươm hạt xơ dừa |
101 | 22 | Miếng lót chậu |
102 | 23 | Dây xoắn chỉ xơ dừa |
103 | 24 | Xơ dừa miếng |
Bảo vệ môi trường | ||
104 | 25 | Lưới xơ dừa đủ kích cỡ |
105 | 26 | Thảm xơ dừa 2 mặt nhiều size |
106 | 27 | Vật dụng xử lý nước thải |
Vật dụng hàng ngày | ||
107 | 28 | Thảm chùi chân |
108 | 29 | Bông khăn |
109 | 30 | Sản phẩm mỹ nghệ các loại |
110 | 31 | Túi đựng thực phẩm các loại |
111 | 32 | Tấm bao gói thực phẩm các loại |
112 | 33 | Khay để thực phẩm các loại |
113 | 34 | Túi, giỏ xách dùng 1 lần |
114 | 35 | Nón |
115 | 36 | Gối xơ dừa |
Phục vụ sản xuất công nghiệp | ||
116 | 37 | Dây thừng |
117 | 38 | Vật liệu cách nhiệt |
118 | 39 | Vật liệu làm nệm xe |
4 | Mụn dừa | |
119 | 40 | Mụn dừa thô |
120 | 41 | Mụn dừa ép khối |
121 | 42 | Đất sạch |
122 | 43 | Phân hữu cơ |
123 | 44 | Viên nén mụn dừa |
124 | 45 | Giá thể |
125 | 46 | Ván ép từ mụn dừa |
VII | GÁO DỪA | |
1 | Nguyên cái | |
126 | 1 | Miểng gáo |
2 | Chế tác | |
127 | 2 | Đồ chơi từ dừa |
128 | 3 | Sản phẩm phụ kiện bàn ăn |
129 | 4 | Dụng cụ đựng trang điểm |
130 | 5 | Khay đựng xà phòng |
131 | 6 | Dụng cụ đựng gia vị |
132 | 7 | Chậu trồng hoa các loại |
133 | 8 | Sản phẩm trang trí từ gáo dừa |
134 | 9 | Gạch trang trí |
3 | Chế biến | |
135 | 10 | Than gáo dừa |
136 | 11 | Bụi than |
137 | 12 | Than viên |
138 | 13 | Than hoạt tính |
139 | 14 | Mặt nạ phòng chống độc |
140 | 15 | Sữa rửa mặt than hoạt tính |
VIII | VỎ LỤA | |
141 | 1 | Dầu dừa thô |
142 | 2 | Làm thức ăn gia súc, gia cầm |
143 | 3 | Phân hữu cơ |
IX | CƠM DỪA | |
1 | Thể rắn | |
144 | 1 | Cơm dừa tươi đủ kích cỡ |
145 | 2 | Cơm dừa khô đủ kích cỡ |
146 | 3 | Cơm dừa nạo sấy |
147 | 4 | Cám dừa |
148 | 5 | Bánh hoa dừa |
149 | 6 | Dừa sấy giòn |
150 | 7 | Kẹo dừa mềm |
151 | 8 | Kẹo dừa giòn |
152 | 9 | Kẹo dừa trái cây các loại |
153 | 10 | Kẹo gương từ dừa |
154 | 11 | Mức dừa giòn |
155 | 12 | Mức dừa dẻo |
156 | 13 | Mức dừa non |
157 | 14 | Snack dừa |
158 | 15 | Bã (xác) dừa |
2 | Thể lỏng | |
159 | 16 | Café sữa dừa |
160 | 17 | Nước cốt dừa tươi |
161 | 18 | Nước cốt dừa đóng lon |
162 | 19 | Sữa dừa |
3 | Thể nhũ tương | |
163 | 20 | Bơ dừa |
164 | 21 | Kem dừa |
165 | 22 | Sinh tố dừa |
X | DẦU DỪA | |
1 | Thể rắn | |
166 | 1 | Xà phòng |
167 | 2 | Viên nén thực phẩm chức năng |
2 | Thể lỏng | |
168 | 3 | Dầu dừa thô |
169 | 4 | Dầu dừa tinh luyện |
170 | 5 | Dầu dừa tinh khiết |
171 | 6 | Dầu Dưỡng da |
172 | 7 | Dầu Dưỡng mi |
173 | 8 | Dầu Dưỡng môi |
174 | 9 | Dầu Dưỡng móng |
175 | 10 | Dầu Dưỡng tóc |
176 | 11 | Dầu dừa gội đầu |
177 | 12 | Dầu dừa tắm gội toàn thân |
178 | 13 | Nước rửa tay |
179 | 14 | Nước ngâm chân |
180 | 15 | Dầu Massage từ dừa |
181 | 16 | Dầu dừa nấu ăn |
3 | Thể nhũ tương | |
182 | 17 | Kem dưỡng da dầu dừa |
183 | 18 | Kem ủ tóc |
184 | 19 | Sữa rửa mặt tinh dầu dừa |
185 | 20 | Sữa tắm dầu dừa |
186 | 21 | Mascara mi dầu dừa |
187 | 22 | Son dưỡng môi màu dầu dừa |
188 | 23 | Gel tắm |
XI | NƯỚC DỪA | |
1 | Thể lỏng | |
189 | 1 | Dừa trái uống nước nguyên vỏ |
190 | 2 | Dừa trái uống nước gọt vỏ |
191 | 3 | Dừa trái nướng |
192 | 4 | Nước dừa tươi trái cây các loại |
193 | 5 | Nước dừa đóng hộp |
194 | 6 | Nước dừa đóng lon |
2 | Thể rắn | |
195 | 7 | Thạch dừa thô |
196 | 8 | Rau câu dừa |
197 | 9 | Rau câu trái dừa |
198 | 10 | Đông sương dừa |
199 | 11 | Ống hút dừa |
200 | 12 | Giấy thấm dầu |
201 | 13 | Màng bao thực phẩm |
202 | 14 | Mặt nạ dừa tế bào gốc |
203 | 15 | Mặt nạ dừa |
204 | 16 | Mặt nạ dừa Collagen |
205 | 17 | Gạc nén |
206 | 18 | Màng chữa bỏng |
207 | 19 | Màn cellulose sinh học |
3 | Thể nhũ tương | |
208 | 20 | Nước màu dừa |