Nghiên cứu biện pháp quản lý sâu bệnh hại chính trên thân, quả và vùng rễ cây sầu riêng góp phần hoàn thiện quy trình quản lý tổng hợp, phát triển sản xuất cây sầu riêng tại Bến Tre hiệu quả, an toàn theo hướng hàng hóa

• Tổ chức chủ trì nhiệm vụ:

- Viện Bảo vệ thực vật

- Họ và tên thủ trưởng:  TS. Nguyễn Văn Liêm

- Địa chỉ: P.Đức Thắng - Q. Bắc Từ Liêm - Hà Nội

- Điện thoại: 0243. 8389724      

 

 
• Kinh phí thực hiện:
 
• Họ tên chủ nhiệm nhiệm vụ và người tham gia chính:
Chủ nhiệm nhiệm vụ

Họ và tên: Lại Tiến Dũng                                  

Giới tính: Nam

Chức danh khoa học: Tiến sĩ Nông nghiệp

Chức vụ: Giám đốc Trung tâm Đấu tranh sinh học

Điện thoại của tổ chức: 0243.752.0849

 

Người tham gia

- TS. Lại Tiến Dũng

- ThS. Đỗ Xuân Đạt

- ThS. Khúc Duy Hà

- ThS. Phạm Thị Thu Trang

- ThS. Đặng Thanh Thúy

- ThS. Nguyễn Thị Chúc Quỳnh

- KS. Phạm Thị Bình

- KS. Phạm Văn Duyên

- KS. Phùng Ngọc Ái Nhân

- ThS. Đinh Tấn Thừa

 
• Mục tiêu nội dung chính và kết quả của nhiệm vụ:

Mục tiêu của nhiệm vụ:

Mục tiêu tổng quát:  

Bổ sung, hoàn thiện quy trình quản lý tổng hợp, phát triển cây sầu riêng tại Bến Tre hiệu quả, an toàn, phù hợp với sản xuất hàng hóa trong nước và xuất khẩu trong điều kiện bị tác động bởi biến đổi khí hậu.

Mục tiêu cụ thể:

- Xác định và bổ sung thành phần sâu bệnh hại chính có vai trò gây hại quan trọng trên thân, quả và vùng rễ ảnh hưởng đến sản xuất cây sầu riêng tại tỉnh Bến Tre trong điều kiện bị tác động bởi biến đổi khí hậu.

- Xác định chủng vi sinh vật có hoạt tính sinh học cao, an toàn để phòng trừ bệnh hại chính (bệnh xì mủ và vàng lá thối rễ) trên thân và vùng rễ cây sầu riêng

 - Đề xuất 01 quy trình quản lý tổng hợp sâu bệnh hại chính  theo hướng quản lý sức khỏe cây trồng tổng hợp (IPHM) (sâu đục thân, sâu đục quả, ruồi đục quả, bệnh xì mủ và vàng lá thối rễ) trên cây sầu riêng.

- Xây dựng mô hình quản lý tổng hợp sâu bệnh hại chính trên thân, quả và vùng rễ cây sầu riêng ứng dụng chế phẩm sinh học hiệu quả, an toàn (quy mô 03 ha, hiệu quả phòng trừ dịch hại chính ≥  70% và tăng hiệu quả kinh tế  ≥ 15% so với đối chứng). 

- Tổ chức 02 lớp tập huấn quy trình kỹ thuật quản lý tổng hợp sâu bệnh hại chính trên thân, quả và vùng rễ cây sầu riêng ứng dụng chế phẩm sinh học hiệu quả, an toàn theo hướng quản lý sức khỏe cây trồng tổng hợp (IPHM) cho 100 lượt nông hộ tại vùng trồng sầu riêng tập trung.

 

Nội dung chính của nhiệm vụ:

Nội dung 1:  Điều tra, xác định và bổ sung thành phần sâu bệnh hại chính có vai trò gây hại quan trọng trên thân, quả và vùng rễ cây sầu riêng tại tỉnh Bến Tre.

Nội dung 2. Nghiên cứu đặc điểm  sinh học, sinh thái học. Quy luật phát sinh, gây hại của 1 số đối tượng sâu, bệnh hại chính trên thân, quả và vùng rễ trên cây sầu riêng

Nội dung 3: Đánh giá, xác định chủng vi sinh vật có hoạt tính sinh học cao, an toàn để phòng trừ bệnh xì mủ và vàng lá thối rễ trên cây sầu riêng .

Nội dung 4: Nghiên cứu các biện pháp kỹ thuật để xây dựng quy trình quản lý tổng hợp sâu bệnh hại chính trên thân, quả và vùng rễ cây sầu riêng hiệu quả, an toàn theo hướng hữu cơ.

Nội dung 5 : Xây dựng mô hình quản lý tổng hợp sâu bệnh hại chính trên cây sầu riêng hiệu quả, an toàn theo hướng hữu cơ. 

 

Kết quả thực hiện:

- Mô hình quản lý tổng hợp sâu bệnh hại chính trên thân, quả và vùng rễ cây sầu riêng ứng dụng chế phẩm sinh học hiệu quả, an toàn (quy mô 03 ha) tại 2 huyện Châu Thành và Chợ Lách tỉnh Bến Tre.

- Báo cáo khoa học về thành phần loài  sâu bệnh hại chính có vai trò gây hại quan trọng trên thân và vùng rễ cây sầu riêng tại tỉnh Bến Tre, chủng vi sinh vật có hoạt tính sinh học cao và an toàn sinh học để phòng trừ  bệnh hại chính trên thân, quả và vùng rễ cây sầu riêng.

- Báo cáo khoa học về đặc điểm sinh học sinh thái, quy luật phát sinh, triệu chứng và tỷ lệ gây hại của các loài  sâu bệnh hại chính có vai trò gây hại quan trọng trên thân và vùng rễ cây sầu riêng tại tỉnh Bến Tre.

- Đề xuất 01 quy trình quản lý tổng hợp  sâu bệnh hại chính trên thân, quả và vùng rễ cây sầu riêng ứng dụng  chế phẩm sinh học hiệu quả, an toàn theo hướng hữu cơ.

- Báo cáo tổng kết đề tài.


 
• Thời gian thực hiện:
 
• Mã số kho: