Các chỉ số đầu ra của nước thải qua xử lý
Huỳnh Thanh Long (Quới Sơn, Châu Thành, Bến Tre)
Đáp:
Hiện nay tiêu chuẩn chất thải được điều chỉnh lại theo Danh mục các Tiêu chuẩn Việt Nam (TCVN 2005) về môi trường ban hành kèm theo Quyết định số 1696/QĐ-BKHCN ngày 28 tháng 7 năm 2006 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ.
Riêng về nước thải được áp dụng theo tiêu chuẩn: TCVN 5945:2005 Nước thải công nghiệp - Tiêu chuẩn thải
Tiêu chuẩn này được trích ra như sau:
TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 5945:2005
Nước thải công nghiệp - Tiêu chuẩn thải
Industrial waste water - Discharge standards
TCVN 5945:2005 thay thế cho TCVN 5945:1995, TCVN 6980:2001, TCVN 6981:2001, TCVN 6982:2001, TCVN 6983:2001, TCVN 6984:2001, TCVN 6985:2001, TCVN 6986:2001, TCVN 6987:2001.
1. Phạm vi áp dụng:
1.1. Tiêu chuẩn này qui định giá trị giới hạn các thông số và nồng độ các chất ô nhiễm tromg nước thải của cơ sở sản xuất, chế biến, kinh doanh dịch vụ,… (gọi chung là “nước thải công nghiệp”).
1.2. Tiêu chuẩn này dùng để kiểm soát chất lượng nước thải công nghiệp khai thải vào các thủy vực có mục đích sử dụng nước cho sinh hoạt, thủy vực có các mục đích sử dụng nước với yêu cầu chất lượng nước thấp hơn, hoặc vào các nơi tiếp nhận nước thải khác.
2. Giá trị giới hạn:
2.1. Giá trị giới hạn các thông số và nồng độ các chất ô nhiễm của nước thải công nghiệp khi đổ vào các vực nước không vượt quá các giá trị tương ứng qui định trong bảng 1.
2.2. Nước thải công nghiệp có giá trị các thông số và nồng độ các chất ô nhiễm bằng hoặc nhỏ hơn giá trị qui định trong cột A có thể đổ vào các vực nước thường được dùng làm nguồn nước cho mục đích sinh hoạt.
2.3. Nước thải công nghiệp có giá trị các thông số và nồng độ các chất ô nhiễm lớn hơn giá trị qui định trong cột A nhưng nhỏ hơn hoặc bằng giá trị qui định trong cột B thì được đổ vào các vực nước nhận thải khác trừ các thủy vực qui định ở cột A.
2.4. Nước thải công nghiệp có giá trị các thông số và nồng độ các chất ô nhiễm lớn hơn giá trị quy định trong cột B nhưng không vượt quá giá trị qui định trong cột C chỉ được phép thải vào các nơi được qui định (như hồ chứa nước thải được xây riêng, cống dẫn đến nhà máy xử lý nước thải tập trung…)
2.5. Thành phần nước thải có tính đặc thù theo lĩnh vực/ngành công nghiệp của một số hoạt động sản xuất, kinh doanh dịch vụ cụ thể được qui định trong các tiêu chuẩn riêng.
2.6. Phương pháp lấy mẫu, phân tích, tính toán, xác định từng thông số và nồng độ cụ thể của các chất ô nhiễm được qui định trong các TCVN hiện hành hoặc do cơ quan có thẩm quyền quy định.
Bảng Giá trị giới hạn các thông số và nồng độ các chất ô nhiễm trong nước thải công nghiệp.
TT |
Thông số |
Đơn vị |
Giá trị giới hạn |
||
A |
B |
C |
|||
1 |
Nhiệt độ |
oC |
40 |
40 |
45 |
2 |
pH |
- |
6 đến 9 |
5,5 đến 9 |
5 đến 9 |
3 |
Mùi |
- |
Không khó chịu |
Không khó chịu |
- |
4 |
Mầu sắc, Co-Pt ở pH=7 |
|
20 |
50 |
- |
5 |
BOD5 (20oC) |
mg/l |
30 |
50 |
100 |
6 |
COD |
mg/l |
50 |
80 |
400 |
7 |
Chất rắn lơ lửng |
mg/l |
50 |
100 |
200 |
8 |
Asen |
mg/l |
0,05 |
0,1 |
0,5 |
9 |
Thủy ngân |
mg/l |
0,005 |
0,01 |
0,01 |
10 |
Chì |
mg/l |
0,1 |
0,5 |
1 |
11 |
Cadimi |
mg/l |
0,005 |
0,01 |
0,5 |
12 |
Crom (IV) |
mg/l |
0,05 |
0,1 |
0,5 |
13 |
Crom (III) |
mg/l |
0,2 |
1 |
2 |
14 |
Đồng |
mg/l |
2 |
2 |
5 |
15 |
Kẽm |
mg/l |
3 |
3 |
5 |
16 |
Niken |
mg/l |
0,2 |
0,5 |
2 |
17 |
Mangan |
mg/l |
0,5 |
1 |
5 |
18 |
Sắt |
mg/l |
1 |
5 |
10 |
19 |
Thiếc |
mg/l |
0,2 |
1 |
5 |
20 |
Xianua |
mg/l |
0,07 |
0,1 |
0,2 |
21 |
Phenol |
mg/l |
0,1 |
0,5 |
1 |
22 |
Dầu mở khoáng |
mg/l |
5 |
5 |
10 |
23 |
Dầu động thực vật |
mg/l |
10 |
20 |
30 |
24 |
Clo dư |
mg/l |
1 |
2 |
- |
25 |
PCBs |
mg/l |
0,003 |
0,01 |
0,05 |
26 |
Hóa chất bảo vệ thực vật: Lân hữu cơ |
mg/l |
0,3 |
1 |
|
27 |
Hóa chất bảo vệ thực vật: Clo hữu cơ |
mg/l |
0,1 |
0,1 |
|
28 |
Sunfua |
mg/l |
0,2 |
0,5 |
1 |
29 |
Florua |
mg/l |
5 |
10 |
15 |
30 |
Clorua |
mg/l |
500 |
600 |
1000 |
31 |
Amoni (tính theo Nitơ) |
mg/l |
5 |
10 |
15 |
32 |
Tổng nitơ |
mg/l |
15 |
30 |
60 |
33 |
Tổng phôtpho |
mg/l |
4 |
6 |
8 |
34 |
Coliform |
MPN/ 100ml |
3000 |
5000 |
- |
35 |
Xét nghiệm sinh học (Bioassay) |
|
90% cá sống sót sau 96 giờ trong 100% nước thải |
- |
|
36 |
Tổng hoạt độ phóng xạ α |
Bq/l |
0,1 |
0,1 |
- |
37 |
Tổng hoạt độ phóng xạ β |
Bq/l |
1,0 |
1,0 |
- |